Từ điển Thiều Chửu
幛 - chướng/trướng
① Bức chướng, dùng vải hay lụa viết chữ để mừng hay viếng người gọi là chướng. Cũng đọc là trướng.

Từ điển Trần Văn Chánh
幛 - trướng
Bức trướng, câu đối: 喜幛 Bức trướng mừng, câu đối mừng; 綢幛 Bức trướng lụa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幛 - chướng
Tấm vải viết chữ để phúng người chết. Ta cũng gọi là Trướng.